cd player nghĩa là gì

Can you tell me how much the CD player is? Someone's been meddling with my CD player. Stereo: music system usually including CD player, radio and speakers. Connect a standard CD player, Music player, or other audio device. My new car came equipped with a CD player. He bought a microwave oven 9 a 10 to a CD player. Có thể Player đã gây bối rối với rất nhiều người chơi. Thuật ngữ này có nghĩa là người đang chơi, nếu hiểu theo nghĩa đen khi dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Và trong các trò chơi trực tuyến thì Player là chỉ 1 trong 2 cửa của trò chơi. Nó trái ngược với Banker. Ngoài 1. November 1982: Introduces CD player. Tháng 11 năm 1982: giới thiệu máy nghe nhạc CD. 2. 1993 Developed the twin deck DJ CD player DN-200F. 1993 Phát triển bản kép máy chơi nhạc CD cho DJ loại DN-200F. 3. 16 We can dig for rich spiritual treasures in the Watch Tower Publications Index or the Watchtower Library on CD-ROM. Đầu DVD Tiếng Anh là gì? Đầu DVD Tiếng Anh có nghĩa là Digital video disc player. Ý nghĩa - Giải thích Digital video disc player nghĩa là Đầu DVD.. Đây là cách dùng Digital video disc player. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kết Sự khác biệt chính: CD và DVD tương tự nhau về thành phần và cách sử dụng, tuy nhiên DVD cung cấp dung lượng lưu trữ dữ liệu nhiều hơn so với CD. CD cũng thường được sử dụng cho các tệp âm thanh và chương trình, trong khi DVD được sử dụng cho các tệp video và chương Site De Rencontre Europe De L Est. cd player máy hát đĩa compact máy quay đĩa CD máy quay đĩa quang trình phát CDXem thêm CD player cd playerTừ điển stand-alone piece of electronic equipment that either has its own display or attaches to a television set; CD playerMicrosoft Computer Dictionaryn. Short for compact disc player. A device that reads the information stored on a CD. A CD player contains the optical equipment necessary for reading a disc’s contents and the electronic circuitry for interpreting the data as it is read. Trong thời kì bùng nổ của nhạc số và các dịch vụ streaming nhạc trực tuyến với chất lượng ngày càng cao, các phương thức nguồn phát cổ điển sử dụng các đầu đọc đĩa quang vẫn luôn giữ cho mình một vị thế vững chắc và chưa thể thay thế được trong tương lai gần, đặc biệt là với các hệ thống âm thanh hi-end chất lượng cao với nhu cầu đòi hỏi chất lượng âm thanh khắt khe. Xuất phát từ nguyên liệu "thô" là các thông tin mã hóa tín hiệu âm thanh được lưu trên đĩa CD/DVD hoặc SACD, các đầu đọc đĩa sẽ sử dụng các hệ thống cơ khí và quang học phức tạp để trích xuất phần dữ liệu này ra và đưa đến các hệ thống chip giải mã âm thanh DAC để biến các dữ liệu mã hóa âm thanh này trở thành tín hiệu analog ban đầu, sau đó khuếch đại và đưa ra loa. Đây là mô hình cơ bản chung cho mọi hệ thống âm thanh sử dụng nguồn phát đĩa quang. Và việc phân biệt giữa một đầu Player và Transport, cũng hoàn toàn có thể làm được dựa trên quy định này. Với CD/SACD Player thiết bị sẽ đảm nhiệm toàn bộ mọi quá trình xử lý tín hiệu - từ đọc và trích xuất dữ liệu trên đĩa quang, tái tạo/giải mã và cho ra sản phẩm cuối cùng là tín hiệu âm thanh gốc dưới dạng analog. Người dùng có thể sử dụng tín hiệu âm thanh đầu ra cuối cùng này để đưa vào các thành phần khác trong hệ thống âm thanh preamp, power amp để khuếch đại và đưa ra loa để tái tạo lại thành âm thanh gốc. Với CD/SACD Transport một đầu đọc dạng transport thuần chủng cũng thực hiện quá trình xuất dữ liệu từ đĩa quang và tái tạo chúng thành các luồng tín hiệu số gốc ban đầu giống như các đầu Player thông thường khác. Tuy nhiên, luồng tín hiệu số này sẽ được xuất thẳng ra bên ngoài và sẽ được giao phó cho các thiết bị khác xử lý, thay vì được tiếp tục giải mã ngược trở lại thành tín hiệu analog. Như vậy, nếu xét một cách tương đối về mặt vật lý, sự khác biệt duy nhất giữa một đầu Player và Transport, nằm ở việc chúng có được tích hợp tầng giải mã DAC hay không, và tín hiệu đầu ra cuối cùng là digital hay analog. Lợi thế của việc sử dụng đầu Transport so với Player Thay đổi & nâng cấp dễ dàng sự kết hợp giữa một đầu Transport và một bộ giải mã DAC bên ngoài sẽ là giải pháp phù hợp dành cho những người chơi mong muốn có một chất âm mong muốn thống nhất cho toàn bộ các nguồn phát trong hệ thống của mình. Việc nâng cấp cũng trở nên dễ dàng hơn khi người dùng có thể chọn lựa nâng cấp từng thành phần riêng lẻ trong hệ thống thay vì phải thay mới cả cụm, đảm bảo khả năng tùy biến tối ưu trong quá trình sử dụng. Chất lượng âm thanh vượt trội thông thường các đầu CD/SACD Transport đều được sản xuất hướng đến những nhu cầu khắt khe và khó tính, do vậy các nhà sản xuất thường đầu tư rất kĩ lưỡng với các hệ thống cơ cao cấp cho khả năng giảm rung động tốt, các hệ thống DSP và gia công tín hiệu số sử dụng xung với độ chính xác cao, góp phần giảm thiểu đáng kể hiện tượng jitter gây ra trong quá trình tái tạo dữ liệu số. Các cổng giao tiếp digital mặt sau của một đầu SACD Transport thuần Tuy nhiên, so với các đầu Player truyền thống, các hệ thống CD/SACD Transport cũng mang một số hạn chế nhất định Giá thành cao thông thường các nhà sản xuất thường định hướng các mẫu đầu đọc Transport của mình ở phân khúc hi-end cao cấp và trang bị cho sản phẩm các linh kiện và công nghệ cao cấp, do vậy giá thành thường khá cao so với mặt bằng chung của các loại đầu Player hiện nay. Bên cạnh đó, việc bước sang cuộc chơi với đầu Transport cũng đồng nghĩa với việc bạn sẽ phải tốn thêm một khoản tiền không kém, thậm chí là còn hơn để đầu tư cho một chiếc DAC tương xứng, khiến cho số tiền phải bỏ ra thực tế lớn hơn khá nhiều. Tính tương thích giữa Transport & DAC khác với CD Transport, phần lớn các đầu SACD Transport đều yêu cầu một giao thức truyền mới để có thể truyền tải được nguyên vẹn luồng bitstream dạng DSD từ đầu đọc sang DAC mà không bị down-convert xuống mã PCM như khi kết nối qua đường SPDIF. Tuy nhiên, đáng buồn là cho đến hiện giờ các nhà sản xuất vẫn "mạnh ai nấy làm" và vẫn chưa thật sự có một tiêu chuẩn chung cho một bus kết nối mới phù hợp với nhu cầu này. Dù đa số các đầu SACD Transport hiện nay sử dụng giao thức I2S thông qua bus HDMI để truyền dẫn tín hiệu, tuy nhiên vẫn xảy ra trường hợp các thiết bị Transport và DAC đến từ các hãng khác nhau không tương thích được với nhau. Điều này khiến cho khả năng lựa chọn và tìm kiếm được các thiết bị phù hợp theo nhu cầu của người chơi sẽ trở nên khó khăn hơn. Anh Quân Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa CD audio player là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng. CD-R là CD-R. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ CD-R - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biếnFactor rating 3/10 Là viết tắt của "Compact Đĩa ghi." đĩa CD-R CD trống mà có thể ghi lại các dữ liệu được viết bởi một ổ ghi đĩa CD. Từ "ghi" được sử dụng bởi vì CD-Rs thường được sử dụng để ghi âm, có thể được phát lại bởi hầu hết các đầu đĩa CD. Tuy nhiên, nhiều loại khác của dữ liệu cũng có thể được ghi vào một đĩa CD-R, vì vậy các đĩa cũng được gọi là "đĩa CD ghi." Xem thêm Thuật ngữ công nghệ A-Z Giải thích ý nghĩa What is the CD-R? - Definition Stands for "Compact Disc Recordable." CD-R discs are blank CDs that can record data written by a CD burner. The word "recordable" is used because CD-Rs are often used to record audio, which can be played back by most CD players. However, many other kinds of data can also be written to a CD-R, so the discs are also referred to as "writable CDs." Understanding the CD-R Thuật ngữ liên quan CD CD-ROM Source CD-R là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm playerTừ điển Collocationplayer noun 1 of a game ADJ. accomplished, brilliant, dangerous, excellent, exciting, fine, gifted, good, great, outstanding, strong, talented, top, world-class one of the country's top tennis players star The club were forced to sell their star player. poor He's a poor player, but he tries very hard. average These boots are for the professional rather than for the average player. experienced aggressive attacking, midfield both in football handicap, scratch both in golf basketball, bridge, chess, rugby, snooker, tennis, etc. 2 of a musical instrument ADJ. accomplished, gifted, great, outstanding, talented bass, horn, keyboard, sax, etc. 3 in business ADJ. key, leading, major PREP. ~ in Their firm is a major player in the London property market. Từ điển person who participates in or is skilled at some game; participantsomeone who plays a musical instrument as a profession; musician, instrumentalista theatrical performer; actor, histrion, thespian, role playeran important participant as in a business dealhe was a major player in setting up the corporationEnglish Slang Dictionary1. someone who is "true to the game", ie. someone who never sold out2. a kind of playboy, so a player is good at picking up honeys3. Players is a black-oriented adult men's magazineMicrosoft Computer Dictionaryn. In relation to digital audio, a program that plays music and other audio files that have been ripped transferred from a compact disc to a hard disk and then encoded in a playable format, such as MP3. See also encoder, MP3, Financial GlossaryUsed in the context of general equities. Customer or trader who is actively involved in a particular stock or the market in Extension DictionaryThe Player / ReDoX Format2D Fighter Maker 2nd Player Data Enterbrain, Inc.English Synonym and Antonym Dictionaryplayerssyn. actor histrion instrumentalist musician participant role player thespian

cd player nghĩa là gì